1. Hóa đơn sử dụng 

Xuất hóa đơn khi bán hàng thực hiện theo nghị định 123/2020/NĐ-CP và nghị định  70/2025/NĐ-CP.
2. Chế độ kế toán

Chế độ kế toán: Thực hiện theo thông tư 88/2021/TT-BTC hoặc áp dụng chế độ kế toán DN siêu nhỏ TT133/2016/TT-BTC.
Chứng từ kế toán: Phiếu thu-chi, nhập-xuất kho, bảng lương, sổ theo dõi tiền gửi NSNN, Giấy báo nợ-có của Ngân hàng, Ủy nhiệm chi.

Sổ kế toán:
+ Sổ chi tiết doanh thu bán hàng;
+ Sổ chi tiết kho(Vật liệu, dụng cụ, hàng hóa, sản phẩm);
+ Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh;
+ Sổ theo dõi thuế hiện nghĩa vụ ngân sách nhà nước;
+ Sổ tổng hợp;
+ Sổ quỹ tiền mặt;
+ Sổ tiền gửi ngân hàng.

3. Nghĩa vụ thuế

a. Thuế Giá trị gia tăng + Thuế TNCN: Tính theo tỉ lệ doanh thu = Doanh thu * tỉ lệ % thuế
+ Phân phối, cung cấp HH: 1% (trừ loại KCT, 0% theo QĐ) + 0.5% = 1.5%
+ DV, Xây dựng không bao thầu NVL: 5% (trừ loại KCT, 0% theo QĐ)+2%+7% = 7%
+ Sản xuất, vận tải, DV gắn hàng hóa, xây dựng bao thầu NVL: 3%+1.5% = 4.5%
+ Hoạt động khác: 2%+1% = 3%
b. Thuế Thu nhập cá nhân cho người lao động nếu vượt mức giảm trừ : (Theo TT111/2013/TT-BTC và TT sửa đổi bổ sung khác).

4. Mẫu Khai thuế

a. Hàng kỳ(tháng, quý): Khai mẫu số 01/CNKD + Phụ lục 01-2/BK-HDKD + mẫu 05/KK-TNCN nếu có khấu trừ thuế TNCN của người lao động.
b. Quyết toán năm: 05/QT-TNCN nếu chi trả cho người lao động.

Xem thêm  Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh

5. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế

a. Đối với hồ sơ khai theo tháng: Chậm nhất ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế (Ví dụ tháng 6 kỳ tính 6, hạn 20/7 phải nộp tờ khai thuế cho doanh thu bán hàng của kỳ 6).
b. Đối với hồ sơ khai theo Quý: Chậm nhất ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau theo liên kết kỳ phát sinh nghĩa vụ (30/4,31/7,31/10,31/1).

6. Phạt chậm nộp tờ khai

– Chậm 1-30 ngày: 2-5tr;
– Chậm 31-60 ngày: 5-8tr;
– Chậm 61-90 ngày: 8-15tr;
– Trên 90 ngày: 15-25tr.

7. Phạt vi phạm xuất hóa đơn

– Không lập hóa đơn khi bán hàng: 3-8tr;
– Không lập hóa đơn bán hàng: 10-20tr.

8. Phí dịch vụ về kê khai thuế và kế toán Hộ kinh doanh theo phương pháp kê khai.

– Không phát sinh hóa đơn đầu ra: 200.000 đ/tháng. (Gồm khai thuế và sổ kế toán).

– Phát sinh hóa đơn đầu ra từ 1 – 10 hóa đơn: 500.000 đ/tháng.(Gồm khai thuế và sổ kế toán).

– Phát sinh hóa đơn đầu ra từ 11 – 20 hóa đơn: 700.000 đ/tháng.(Gồm khai thuế và sổ kế toán).

– Phát sinh hóa đơn đầu ra từ 21- 35 hóa đơn: 1.000.000 đ/tháng.(Gồm khai thuế và sổ kế toán).

– Phát sinh hóa đơn đầu ra từ 36 – 50 hóa đơn: 1.400.000 đ/tháng.(Gồm khai thuế và sổ kế toán).

– Phát sinh hóa đơn đầu ra từ 51 – 70 hóa đơn: 1.600.000 đ/tháng.(Gồm khai thuế và sổ kế toán).

Xem thêm  Thành lập Hộ kinh doanh

– Phát sinh hóa đơn đầu ra từ 71 – 90 hóa đơn: 1.800.000 đ/tháng.(Gồm khai thuế và sổ kế toán).

– Phát sinh hóa đơn đầu ra từ 91- 100 hóa đơn: 2.000.000 đ/tháng.(Gồm khai thuế và sổ kế toán).

– Phát sinh hóa đơn đầu ra từ 101 trở lên, thì thương lượng.(Gồm khai thuế và sổ kế toán).

– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.